* Mức phạt đối với ô tô
Lỗi vi phạm |
Mức phạt tiền |
||
Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 123/2021/NĐ-CP |
Nghị định 168/2024/NĐ-CP (Áp dụng từ 2025) |
||
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
04 - 06 triệu đồng |
18 - 20 triệu đồng |
2 |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” |
04 - 06 triệu đồng |
18 - 20 triệu đồng |
3 |
|
800.000 đồng - 01 triệu đồng |
04 - 06 triệu đồng |
4 |
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi b |
300.000 - 400.000 đồng |
04 - 06 triệu đồng |
5 |
Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn gây tai nạn giao thông |
400.000 - 600.000 đồng |
20 - 22 triệu đồng |
6 |
Vận chuyển hàng trên xe phải chằng buộc mà không chằng buộc hoặc có chằng buộc nhưng không bảo đảm an toàn theo quy định |
600.000 - 800.000 đồng |
18 - 22 triệu đồng |
7 |
Không chấp hành hiệu lệnh chỉ dẫn của người điều khiển giao thôn |
04 - 06 triệu đồng |
18 - 20 triệu đồng |
8 |
Cản trở, không chấp hành yêu cầu kiểm tra, kiểm soát của người thực thi công v |
04 - 06 triệu đồng |
35 - 37 triệu đồng |
9 |
Lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường |
10 - 12 triệu đồng |
40 - 50 triệu đồng |
10 |
Vi phạm nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí th |
16 - 18 triệu đồng |
18 - 20 triệu đồng |
11 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ trên 35km/ |
10 - 12 triệu đồng |
12 - 14 triệu đồng |
12 |
Điều khiển xe ô tô gắn biển số không rõ chữ, số (không gắn đủ biển số, che dán biển số, biển số bị bẻ cong, che lấp, làm thay đổi chữ, số, màu sắc…) hoặc gắn biển số không đúng với chứng nhận đăng ký xe hoặc gắn biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
04 - 06 triệu đồng |
20 - 26 triệu đồng |
13 |
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông đang di chuyển trên đường bộ |
02 - 03 triệu đồng |
04 - 06 triệu đồng |
14 |
Điều khiển xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đi vào đường cao tốc |
12 - 14 triệu đồng |
|
15 |
Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định |
10 - 12 triệu đồng |
10 - 12 triệu đồng |
16 |
Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc |
16 - 18 triệu đồng |
30 - 40 triệu đồng |
17 |
Lùi xe trên đường cao tốc |
16 - 18 triệu đồng |
30 - 40 triệu đồng |
18 |
Quay đầu xe trên đường cao tốc |
10 - 12 triệu đồng |
30 - 40 triệu đồng |
* Mức phạt đối với xe mô tô, gắn máy
Lỗi vi phạm |
Mức phạt tiền |
||
Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 123/2021/NĐ-CP |
Nghị định 168/2024/NĐ-CP (Áp dụng từ 2025) |
||
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
800.000 - 01 triệu đồng |
04 - 06 triệu đồng |
2 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở |
04 - 05 triệu đồng |
06 - 08 triệu đồng |
3 |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
06 - 08 triệu đồng |
08 - 10 triệu đồng |
4 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
04 - 05 triệu đồng |
06 - 08 triệu đồng |
5 |
Điều khiển xe mô tô đi vào đường cao tốc |
02 - 03 triệu đồng |
04 - 06 triệu đồng |
6 |
Đi ngược chiều của đường một chiều |
01 - 02 triệu đồng |
04 - 06 triệu đồng |
7 |
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng |
06 - 08 triệu đồng |
08 - 10 triệu đồng |
8 |
Gây tai nạn giao thông không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, không ở lại hiện trường hoặc không đến trình báo ngay với cơ quan công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất |
06 - 08 triệu đồng |
08 - 10 triệu đồng |
Nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn pháp luật vui lòng liên hệ chúng tôi qua các hình thức sau:
Hotline gặp Luật sư tư vấn trực tiếp: 1900 2929 01
Nhập thông tin đăng ký tư vấn luật tại đây: https://luatsulh.com/dang-ky-tu-van.html
Liên hệ đặt lịch hẹn qua zalo số: 0903 796 830
Website: https://luatsulh.com/
Trụ sở: 288 B7 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
Chi nhánh Nha Trang: 07 Bế Văn Đàn, Phường Phước Long, Thành phố Nha Trang
Theo dõi Công ty Luật LHLegal tại:
Website: https://luatsulh.com/
Facebook: Luật sư LHLegal
Youtube: Luật sư LHLegal
Kênh Tiktok Luật sư Hoà: Luật sư Hoà (LHLegal)
Kênh Tiktok Công ty: Luật sư LHLegal
Kênh Tiktok Luật sư Hình sự: Luật sư Hình sự
Số 288 B7 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: 1900 2929 01
Số 7 Bế Văn Đàn, Phường Phước Long, TP. Nha Trang
Điện thoại: 1900 2929 01